Ford Ranger là dòng xe bán tải mới nhất, bán chạy nhất của Ford. Được thiết kế để chinh phục thử thách, với động cơ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế nam tính, nội thất rộng rãi, tiện nghi, khả năng cách âm tốt, kết hợp với nhiều công nghệ hiện đại, thông minh. Ford Ranger 2024 luôn đứng trong top #1 mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam.
Ford Ranger có giá bán từ 665.000.000 đến 979.000.000 với 7 phiên bản
GIÁ XE ƯU ĐÃI NHẤT + PHỤ KIỆN HẤP DẪN TRONG THÁNG 12
Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất
Hãy lựa chọn xe bản tải Ford Ranger, chiếc xe bán tải với khả năng toàn diện trên mọi địa hình. Để trở thành một người bạn đồng hành đáng tin cậy, Ford Ranger đã phải trải qua hàng loạt các chương trình thử nghiệm phức tạp để đảm bảo độ bền của động cơ cũng như toàn bộ chiếc xe. Từ thử nghiệm trong môi trường nóng/ lạnh khắc nghiệt tới bài kiểm tra ở nơi có không khí loãng. Ranger được thiết kế với sự bền bỉ vượt trội giúp giảm thiểu các rủi ro và đảm bảo những hành trình tiện nghi dù sau nhiều năm vận hành.
Theo chia sẻ từ hãng, Ford Ranger hoàn toàn mới là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất.
Những đổi mới về hệ thống khung gầm, về kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho Ranger 2023 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và đầy tự tin.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Cản trước tái thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi cho All New Ford Ranger.
Thùng xe cũng được gia tăng kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Không gian bên trong Ford Ranger 2023 gần như không còn "vương vấn" bất kỳ đường nét thiết kế nào từ "người tiền nhiệm". Đi cùng đó là các vật liệu mềm cao cấp cùng loạt tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng.
Nổi bật nhất ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc thay cho loại 8 inch nằm ngang trước kia. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4.
Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.
Tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ "khổng lồ" và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2...
Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện ích khác như chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ.
Ford Ranger 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
Giống như Raptor, All New Ranger được bổ dung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Kết hợp cùng gài cầu điện tử, giúp bán tải Mỹ dễ dàng chinh phục mọi cung đường.
Theo đó, khách mua xe nhằm mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XL, XLS 4x2 MT hoặc XLS 4x2 AT cùng tầm tiền từ 669 - 707 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS 4x4 AT có giá từ 776triệu đồng. Trong tầm giá 965, khách chọn bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình... Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023 dưới đây:
Đối với đại đa số Khách hàng thì việc Dự toán các khoản chi phí khi mua xe là hết sức cần thiết, nó giúp cho khách hàng ước tính được số tiền chính xác mình cần chuẩn bị. Dưới đây bảng tính dự toán chi phí lăn bánh xe, bạn cần chọn các điều kiện trước khi tính dự toán
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất